Maailma kohanimede loend / World place names list from: KNAB
Á, châu
(Asia, Asie) r0 A
Ác-giăng-tin
(Argentina) a01 S : AR
Ai-cập, nước
(Mişr) a01 F : EG
Ái-nhĩ-lan # a01 E : IE
> I-rơ-lan
Ấn-độ, nước
(Bhārat, India) a01 A : IN
Ấn-độ-dương
(Indian Ocean, Océan Indien) h0 A, F, O (AQ, Atl)
Anh, nước
(United Kingdom) a01 E : GB
Áo, nước
(Österreich) a01 E : AT
Âu, châu
(Europe, E.) r0 E
Bắc-băng-dương
(Arctic Ocean, Océan Glacial Arctique) h0 A, E, N (CA, GL, NO, RU, US)
Bắc-cực, vùng
(Arctic, Arctique) r0 A, E, N
Bắc-kinh
(Beijing) a1sh, p100 CN
Bắc Mỹ
(North America, Amérique du Nord) r0 N
Ba-lan, nước
(Polska) a01 E : PL
Ba-linh
(Berlin) a1, p100 DE
Băng-cốc
(Krung Thep) p100 TH
Băng đảo a01, r1 E : IS
> It-slăng
Bỉ, nước
(België, B., Belgique, Belgien) a01 E : BE
Bình-nhưỡng
(P’yŏngyang) a11, p100 KP
Bồ-đào-nha, nước
(Portugal) a01 E : PT
Ca-dắc-stăng
(Qazaqstan, Kazahstan) a01 A : KZ
Căm-pu-chia, nước
(Kâmpŭchéa) a01 A : KH
Ca-na-đa
(Canada, C.) a01 N : CA
Cận-Đông
(Middle East, Proche-Orient) r0 A, F
Can-quýt-ta
(Kolkata, Kalkātā, Kolkata) a2, p0 IN
Cựu-kim-sơn
(San Francisco) p0 US
Cửu Long
(Mekong, Mékong) h4 A : CN, KH, LA, MM, TH, VN
Đài-loan
(Taiwan) a1, r1 CN
Đại-tây-dương
(Atlantic Ocean, Océan Atlantique) h0 E, F, N, S (Atl)
Đan-mạch
(Danmark) a01 E : DK
Đa-nuýp
(Danube, D.) h4 E : AT, BG, CS, DE, HRV, HU, RO, SK, UA
Đê-li
(Delhi, Dillī, Delhi) a1te IN
Địa-trung hải
(Mediterranean Sea, Méditerranée) h1 A, E, F (AL, CY, DZ, EG, ES, FR, GR, IT, LB, MA, MT, PS, SY, TN, TR)
Đông
(Don) h4 RU
Động, biển
(South China Sea, Mer de Chine méridionale) h1 A (BN, CN, ID, MY, PH, SG, TH, TW, VN)
Đông-dương
(Indochina, Indochine) r22 A : KH, LA, MY, TH, VN
Đức, nước
(Deutschland) a01 E : DE
Dương tử
(Chang Jiang) h4 CN
E-stô-ni
(Eesti) a01 E : EE
Găng
(Gaṅgā, Gańgā, Ganges) h4 A : BD, IN
Gia-các-ta
(Jakarta) p100 ID
Gia-nã-đại # a01 N : CA
> Ca-na-đa
Gia-va
(Jawa) r1 ID
Giê-oóc-gi # a01 A : GE
> Gơ-ru-di-a
Giê-ru-da-lem
(Jerusalem, Jérusalem, Yerushalayim, Al-Quds) p0 A : IL, PS
Giơ-ne-vơ
(Genève) a1, p0 CH
Gơ-ru-di-a
(Sakartvelo) a01 A : GE
Hắc-hải, biển
(Black Sea, Mer Noire) h1 A, E (BG, GE, RO, RU, TR, UA)
Hà-lan, nước
(Nederland) a01 E : NL
Hán-thành # a11tu, p100 KR
> Xê-un
Hi-lạp, nước
(Ellás) a01 E : GR
Hoàng-hà
(Huang He, Hatan Gol, Ma Qu) h4 CN
Hoàng Sa, Quần Đảo
(Paracel Islands, Îles Paracels) r1" A (CN, VN)
Hoa-thịnh-đốn
(Washington) p100 US
Hồng-kông
(Xianggang, Hong Kong) a1sr CN
Hương-cảng a1sr CN
> Hồng-kông
In-đô-nê-xi-a, nước
(Indonesia) a01 A : ID
I-rơ-lan
(Éire, É., Ireland) a01 E : IE
It-slăng
(Ísland) a01, r1 E : IS
Ke, Lơ a1, p100 EG
> Lơ Ke
Kiếc-ghi-đơ
(Kırgızstan, Kyrgyzstan) a01 A : KG
La-hay
(’s-Gravenhage) p0 NL
La-mã
(Roma) a2, p100 IT
Lào, nước
(Lao) a01 A : LA
Lát-vi
(Latvija) a01 E : LVA
Lét-tô-ni # a01 E : LVA
> Lát-vi
Li-băng, nước
(Lubnān) a01 A : LB
Li-chuy-a-ni # a01 E : LT
> Lít-va
#Liên-xô
(Sovetskij Sojuz) a01 A, E
Lít-va
(Lietuva) a01 E : LT
Lơ Ke
(Al-Qāhirah) a1, p100 EG
Luân-đôn
(London) p100 GB
Mác-xây
(Marseille) p0 FR
Mã-lai, nước
(Melayu) r5 MY
Măng-sơ
(La Manche, English Channel) h31 E (FR, GB)
Ma-ni
(Manila, Maynila) p100 PH
Mát-scơ-va
(Moskva) p100, a1go RU
Mếch-xích
(México) a01 N : MX
Mê Công h4 A : CN, KH, LA, MM, TH, VN
> Cửu Long
Mễ-tây-cơ # a01 N : MX
> Mếch-xích
Miến-điện, nước
(Myanmar) a01 A : MM
Mông-cổ, nước
(Mongol Uls) a01 A : MN
Muy-ních
(München) p0 DE
Mỹ, Bắc r0 N
> Bắc Mỹ
Mỹ, châu
(America, Amérique) r0 N, S
Mỹ, Nam r0 S
> Nam Mỹ
Mỹ, nước
(United States of America) a01 N : US
Nam-cực, vùng
(Antarctic) r0 AQ, ,
Nam-hải h1 A (BN, CN, ID, MY, PH, SG, TH, TW, VN)
> Động, biển
Nam-kinh
(Nanjing) p0, @1 CN
Nam Mỹ
(South America, Amérique du Sud, América del Sur) r0 S
#Nam-tư, nước
(Jugoslavija) a01 E : BA, CS, HRV, MK, SI
Na-uy, nước
(Norge, Noreg) a01 E : NO
Nê-pan, nước
(Nepāl) a01 A : NP
Nga, nước
(Rossija) a01 A, E : RU
Nhật-bản, nước
(Nihon) a01 A : JP
Nhi-ép
(Dniapro, Dnepr, Dnipro) h4 E : BY, RU, UA
Nin
(An-Nīl) h4 F : UG, SD, EG
Nông-pênh
(Phnum Pénh) a11, p100 KH
Nữu-ước
(New York) p0 US
Pa-ki-stăng, nước
(Pākistān, Pakistan) a01 A : PK
Pa-ri
(Paris) a2, p100 FR
Phần-lan, nước
(Suomi, Finland) a01 E : FI
Pháp, nước
(France) a01 E : FR
Phi, châu
(Africa, Afrique) r0 F
Phi-líp-pin, nước
(Pilipinas, Philippines) a01, r1" A : PH
Quảng-châu
(Guangzhou) p0, @1 CN
Quy-ba, nước
(Cuba) a01, r1 N : CU
Răng-gun
(Yangôn) a2, p100 MM
Ta-mi
(Thames) h4 GB
Tân Ghi-nê
(Irian, New Guinea) r1 A : ID, PG
Tân-gia-ba # a01, p100 A : SG
> Xanh-ga-po
Tây-ban-nha, nước
(España) a01 E : ES
Tây Sa, Quân Đao r1" A (CN, VN)
> Hoàng Sa, Quần Đảo
Tây-tạng
(Tibet, Boiyü, Xizang) a1zz CN
Thái-bình dương
(Pacific Ocean, Océan Pacifique) h0 A, N, O, S (AQ, Pac)
Thái-lan, nước
(Prathet Thai) a01 A : TH
Thiên-sơn
(Tian Shan, Ala-Too) o1" A : CN, KG
Thiên-tân
(Tianjin) a1sh, p0 CN
Thổ-nhĩ-kỳ
(Türkiye) a01 A, E : TR
Thượng-hải
(Shanghai) a1sh, p0 CN
Thụy-điển, nước
(Sverige) a01 E : SE
Thụy-sĩ, nước
(Schweiz, Suisse, Svizzera, Svizra) a01 E : CH
Tích-lan # a01 A : LK
> Xây-lan, nước
Tích-lan #
(Sri Lanka, Shrī Lańkā, Ilaṅkai) r1 LK
#Tiệp-khắc, nước
(Československo, Č.) a01 E : CZ, SK
Triều-tiên, nước
(Han) a0" A : KP, KR
Trung-quốc
(Zhongguo) a01 A : CN
Trường Sa, Quần Đảo
(Spratly Islands, Îles Spratly) r1" A (CN, PH, VN)
Úc, nước
(Australia) a01 O : AU
U-cơ-ren
(Ukraina) a01 E : UA
Viên-chăn
(Viangchan) a1pr, p100 LA
Viễn-Đông
(Far East, Extrême-Orient) r0 A
Xanh-ga-po
(Singapore, Singapura, Xinjiapo, Chiṅkappūr) a01, p100 A : SG
Xây-lan, nước
(Sri Lanka, Shrī Lańkā, Ilaṅkai) a01 A : LK
Xê-un
(Sŏul) a11tu, p100 KR
Ý, nước
(Italia) a01 E : IT
# : 120